Nhà sản xuất xe hơi hạng sang của Anh là Bentley Motors đã công bố chi tiết đầy đủ của model đầu tiên chạy nhiên liệu diesel của hãng này, và là một biến thể của dòng SUV Bentayga, được gọi là Bentayga Diesel.
Sử dụng động cơ V8 4.0lit với 2 bộ tăng áp turbo cùng với 1 bộ siêu tăng áp đem lại sức mạnh ấn tượng với 429hp và 900Nm momen xoắn, Bentayga Dieselcó thể bứt tốc từ 0 – 100km/h chỉ mất có 4.8 giây và có thể đạt được tốc độ tối đa lên đến 270km/h, với hiệu suất đầy ấn tượng như vậy đã biến Bentayga Diesel thành một SUV sử dụng nhiên liệu diesel nhanh nhất thế giới.Cùng với những cải tiến về công nghệ, Bentayga Diesel có thể vận hành trong phạm vi lên tới 1,000km với chỉ một bình chứa nhiên liệu đầy có dung tích 85lit.
Một hệ thống xả mới được thiết kế và phát triển dành riêng cho Bentayga Diesel, được điều chỉnh âm lượng mang lại sự yên tĩnh và tinh tế nhất có thể, và thoát ra 2 cặp ống xả phía sau với chỉ số 210h/km khí thải CO2.
Ngoại thất Bentayga Diesel được phân biệt với huy hiệu V8 Diesel, lưới tản nhiệt màu đen với viền chrome xung quanh.Bộ bánh xe hợp kim đúc 20inch 10 chấu nan hoa được trang bị tiêu chuẩn, ngoài ra cũng có tùy chọn bộ bánh 21 và 22inch với sơn bạc hoặc xám.Về nội thất thì Bentayga Diesel vẫn sở hữu các chức năng tiên tiến, các công nhệ tiên tiến, những đường nét cũng như chất liệu trang trí cao cấp của dòng Bentley Bentayga.
Bentley Bentayga Diesel dự kiến sẽ đến tay khách hàng ở thị trường Châu Âu vào đầu năm 2017, sau đó cũng trong năm 2017 là các thị trường Nga, Nam Phi, Úc, New Zealand và Đài Loan.
Chi tiết kỹ thuật Bentley Bentayga Diesel
Động cơ | |
Loại | : V8 4lit Twin-Turbo + E Supercharger phun nhiên liệu trực tiếp |
Sức mạnh cực đại | : 435 PS / 429 bhp / 320 kW @ 3750-5000 rpm |
Momen xoắn cực đại | : 900 Nm / 664 lb.ft @1000-3250 rpm |
Truyền động | |
Đường truyền lực | : Hộp số tự tộng ZF 8 cấp, truyền động 4 bánh, bộ vi sai trung tâm Torsen, bộ vi sai phía sau mở, chia momen xoắn theo tỉ lệ 40:60 (trước : sau) |
Tỉ lệ | : 1st: 4.714; 2nd: 3.143; 3rd: 2.106; 4th: 1.667; 5th: 1.285; 6th: 1.000; 7th: 0.839; 8th: 0.667 |
Truyền động cuối | : 3.308 |
Hệ thống phanh, bánh xe, lốp | |
Phanh trước | : Dĩa sắt thông gió 400mm |
Phanh sau | : Dĩa sắt thông gió 380mm |
Bánh xe | : Tiêu chuẩn 20inch, tùy chọn 21 và 22inch |
Lốp | : Pirelli 275/50R20, 285/45 R21, 285/45 ZR21, 285/40ZR22 |
Cơ cấu lái | |
Loại | : Tay lái hỗ trợ điện (Electronic Power Assisted Steering), tỉ lệ biến thiên |
Vòng quay vô lăng | : 2.3 vòng |
Bán kính quay đầu | : 12.4 m / 40.6 ft |
Hệ thống treo | |
Trước | : 4 liên kết chạc xương đòn đôi, tùy chọn thanh chống trượt điện 48V |
Sau | : Đa liên kết hình thang, tùy chọn thanh chống trượt điện 48V |
Lò xo và bộ giảm chấn | : Hệ thống treo khí tự cân độ cao, kiểm soát giảm chấn liên tục (Continuous Damping Control) |
Kích thước | |
Chiều dài cơ sở | : 2995 mm / 117.9 inch |
Chiều dài tổng thể | : 5140 mm / 202.4 inch |
Rộng (trên thân xe) | : 1998 mm / 78.7 inch |
Rộng (bao gồm gương) | : 2224 mm / 87.6 inch |
Chiều cao tổng thể | : 1742 mm / 68.6 inch |
Dung tích bình chứa nhiên liệu | : 85 litres / 18.7 UK gallons / 22.5 US gallons |
Không gian chứa | : 430 litres / 15.2 cu ft (590 litres / 20.8 cu ft nắp tải được thu lại) |
Trọng lượng không tải | : 2,390 kg / 5,269 lb |
Tổng trọng lượng | : 3,250 kg / 7,165 lb |
Hiệu suất | |
Tốc độ tối đa | : 168 mph / 270 km/h |
0-60 mph/96km/h | : 4.6 giây |
0-100 km/h | : 4.8 giây |
Tiêu thụ nhiên liệu | |
Đô thị | : 31.3 mpg / 9.0 litres/100 km |
Ngoài đô thị | : 38.2 mpg / 7.4 litres/100 km |
Hỗn hợp | : 35.8 mpg / 7.9 litres/100 km |
Khí thải CO2 | : 210 g/km |
Tiêu chuẩn khí thải | : EU6 |