Năm 2010, Bugatti Veyron SuperSport thiết lập kỷ lục thế giới do Guiness ghi nhận về tốc độ tối đa mà xe sản xuất thương mại đạt được là 415km/h, nhưng kỷ lục này đã bị đánh sập vào năm 2014. Hennessey đã công bố Vemon GT đạt đến vận tốc tối đa 435.31km/h được thử nghiệm tại Trung tâm vũ trụ Kennedy tại Cape Canaveral, Florida . Vemon GT chính thức ghi tên mình là chiếc xe nhanh nhất thế giới cho dòng xe thể thao 2 chỗ ngồi. Vemon GT được lái bởi kỹ sư thử nghiệm xe Michelin và được giám sát bởi giám đốc Miller Motosport Brian Smith.
Sự kiện này được ghi nhận vào ngày 14 tháng 2 năm 2014 tại đường băng vũ trụ Shuttle dài 5.2km tại trung tâm vũ trụ Kennedy đưới sự cho phép đặc biệt của NASA. Venom GT được thử nghiệm trên đường thẳng từ vạch xuất phát và đạt đến vận tốc là 435.31km/h, kỹ sư thử nghiệm xe Michelin phải tính toán quãng đường an toàn để giảm vận tốc và dừng lại trước khi xe trượt khỏi đường băng Shuttle.
Để đánh giá một cách công bằng, Venom GT được hệ thống hệ thống thu thập dữ liệu GPS của Racelogic giám sát. Kỹ sư Joe Lachovsky của Racelogic nói: “ Venom GT đạt đến vận tốc 435.31km/h bởi thiết bị đo VBOX i3”.
Hiện tại Venom T đang nắm giữ kỷ lục tăng tốc từ 0-300km/h trong 13.63 giây. Các kỹ sư cùa Hennessey thử nghiệm Venom GT ghi nhận chiếc xe sẽ lên đến vận tốc 447km/h nếu như chiếc xe được thử ở đường băng dài hơn.
Venom GT sử dụng động cơ V8, 7.0lit với 2 turbo, Venom GT được làm chủ yếu bằng chất liệu thép với phần đầu xe là chất liệu nhôm, hệ thống phun xăng điện tử nhiều đầu. Công suất 1,244 mã lực
Giá tham khảo cho mỗi chiếc Hennessy Venom GT vào khoảng 1,4 triệu USD.
Một số thông tin kỹ thuật của Hennessy Venom GT :
Hiệu suất :
- 0-100km/h : 2.7 giây
- 0-200km/h : 5.6 giây
- 0-300km/h : 13.63 giây – kỷ lục thế giới Guinness
- 0-200 dặm/giờ:14.51 giây – kỷ lục thế giới Hypercar
- Tốc độ tối đa đã công nhận : 435.32 km/h
- Tốc độ tối đa thử nghiệm của Hennessy : 447.39km/h
Động cơ :
- Loại : V8 90 độ
- Bộ truyền động valve : valve trên, 2 valve /xi lanh
- Đầu nòng : thép / nhôm
- Nạp cưỡng bức : turbo kép
- Sức mạnh : 1,244bhp @ 6,600rpm
- Momen xoắn : 1155lb-ft @4,400rpm
- Dung tích : 7,000cc
- Tỉ lệ nén : 9:2:1
- Ngưỡng vòng tua : 7,200rpm
- Hệ thống bôi trơn : dry-sump
- Phun nhiên liệu : điện tử tuần tự đa cổng
Khung gầm :
- Bố trí : động cơ đặt giữa theo chiều dọc, truyền động sau
- Thân xe / khung sườn : khung sườn nguyên khối pha trộn sợi carbon và nhôm
- Hệ thống phanh : 15.0×1.3inch, các rotor chất liệu carbon – gốm, các má phanh Brembo 6piston
- Bánh xe : Hennessey H10 đúc monoblock, trước 9.5x19inch , sau 12.5×20
- Lốp : Michelin Pilot Super Sport; trước 265/30ZR19, sau 345/30ZR20
- Cơ cấu lái : rack & pinion, hỗ trợ điện tử 6 vị trí lái
- Hệ thống treo : dàn tay đòn A dạng ống với chiều dài không bằng nhau, các thanh chống trượt
- Lò xo / chống shock : Penske có thể điều chỉnh 2 chiều
- Chiều cao ngồi lái : có thể điều chỉnh trong phạm vi 2.4inch (khoảng 6cm)
Hệ thống truyền động :
- Hộp số : số sàn Ricardo 6 cấp
- Tỉ lệ truyền động cuối cùng : 3.36:1
- Số 1 / tốc độ đối đa : 2.61:1 69mph (khoảng 111km/h)
- Số 2 / tốc độ đối đa : 1.71:1 105mph (khoảng 169km/h)
- Số 3 / tốc độ đối đa : 1.23:1 146mph (khoảng 235km/h)
- Số 4 / tốc độ đối đa : 0.94:1 191mph (khoảng 307km/h)
- Số 5 / tốc độ đối đa : 0.77:1 233mph (khoảng 375km/h)
- Số 6 / tốc độ đối đa : 0.63:1 278mph (khoảng 447km/h)
Kích cỡ :
- Dài : 183.7 inch/4655 mm
- Rộng : 77.2 inch/1960 mm
- Cao : 44.7 inch/1135 mm
- Chiều dài cơ sở : 110.2 in./2800 mm
- Vệt trước : 63.5 inch/1612 mm
- Vệt sau : 63.2 inch/1604 mm
- Độ cao gầm so với mặt đất : 3.5 inch đến 5.9 inch/90 mm đến 150 mm
- Trọng lượng : 2743 lb/1244 kg
- Dung tích bình chứa nhiên liệu : 18.5 gal./70 lit
- Trọng lượng phân bổ, trước / sau : 44%/56%
Video World’s Fastest: 270.49 mph Hennessey Venom GT :
Hình ảnh Hennessey Venom GT :